Thống kê WTA Tour 2022

Bảng dưới đây thống kê số danh hiệu đơn (S), đôi (D), và đôi nam nữ (X) của mỗi tay vợt và mỗi quốc gia giành được trong mùa giải, trong tất cả các thể loại giải đấu của WTA Tour 2022: Giải Grand Slam, giải đấu cuối năm (WTA Tour ChampionshipsWTA Elite Trophy), WTA Premier (WTA 1000 và WTA 500), và WTA 250. Các tay vợt/quốc gia được sắp xếp theo:

  1. Tổng số danh hiệu (một danh hiệu đôi giành được bởi hai tay vợt đại diện cho cùng một quốc gia chỉ được tính một danh hiệu cho quốc gia);
  2. Độ quan trọng của những danh hiệu đó (một danh hiệu Grand Slam bằng hai danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu cuối năm bằng một phần rưỡi danh hiệu WTA 1000, một danh hiệu WTA 1000 bằng hai danh hiệu WTA 500, một danh hiệu WTA 500 bằng hai danh hiệu WTA 250);
  3. Hệ thống phân cấp: đơn > đôi > đôi nam nữ;
  4. Thứ tự chữ cái (theo họ của tay vợt).

Chú thích

Grand Slam
Giải đấu cuối năm
WTA 1000 (Mandatory)
WTA 1000 (không Mandatory)
WTA 500
WTA 250

Số danh hiệu giành được theo tay vợt

Tổng sốTay vợtGrand SlamCuối nămWTA 1000WTA 1000WTA 500WTA 250Tổng số
 S  D  X  S  D  S  D  S  D  S  D  S  D  S  D  X 
3 Barty, AshleighAshleigh Barty (AUS)210
2 Siniaková, KateřinaKateřina Siniaková (CZE)020
2 Pegula, JessicaJessica Pegula (USA)020
1 Krejčíková, BarboraBarbora Krejčíková (CZE)010
1 Mladenovic, KristinaKristina Mladenovic (FRA)001
1 Świątek, IgaIga Świątek (POL)100
1 Gauff, CocoCoco Gauff (USA)010
1 Badosa, PaulaPaula Badosa (ESP)100
1 Kontaveit, AnettAnett Kontaveit (EST)100
1 Ostapenko, JeļenaJeļena Ostapenko (LAT)100
1 Danilina, AnnaAnna Danilina (KAZ)010
1 Haddad Maia, BeatrizBeatriz Haddad Maia (BRA)010
1 Kalinskaya, AnnaAnna Kalinskaya (RUS)010
1 Kudermetova, VeronikaVeronika Kudermetova (RUS)010
1 McNally, CatyCaty McNally (USA)010
1 Mertens, EliseElise Mertens (BEL)010
1 Sanders, StormStorm Sanders (AUS)010
1 Anisimova, AmandaAmanda Anisimova (USA)100
1 Fernandez, LeylahLeylah Fernandez (CAN)100
1 Halep, SimonaSimona Halep (ROU)100
1 Keys, MadisonMadison Keys (USA)100
1 Stephens, SloaneSloane Stephens (USA)100
1 Shuai, ZhangZhang Shuai (CHN)100
1 Christian, KaitlynKaitlyn Christian (USA)010
1 Harrison, CatherineCatherine Harrison (USA)010
1 Hozumi, EriEri Hozumi (JPN)010
1 Marozava, LidziyaLidziya Marozava (BLR)010
1 Muhammad, AsiaAsia Muhammad (USA)010
1 Ninomiya, MakotoMakoto Ninomiya (JPN)010
1 Pera, BernardaBernarda Pera (USA)010
1 Santamaria, SabrinaSabrina Santamaria (USA)010
1 Siegemund, LauraLaura Siegemund (GER)010
1 Zvonareva, VeraVera Zvonareva (___)010

Số danh hiệu giành được theo quốc gia

Tổng sốQuốc giaGrand SlamCuối nămWTA 1000WTA 1000WTA 500WTA 250Tổng số
 S  D  X  S  D  S  D  S  D  S  D  S  D  S  D  X 
9 Hoa Kỳ (USA)1134360
3 Úc (AUS)111210
2 Cộng hòa Séc (CZE)11020
2 Nga (RUS) [lower-alpha 2]2020
1 Pháp (FRA)1001
1 Ba Lan (POL)1100
1 Estonia (EST)1100
1 Latvia (LAT)1100
1 Tây Ban Nha (ESP)1100
1 Bỉ (BEL)1010
1 Brasil (BRA)1010
1 Kazakhstan (KAZ)1010
1 Canada (CAN)1100
1 Trung Quốc (CHN)1100
1 România (ROU)1100
1 Belarus (BLR)1010
1 Đức (GER)1010
1 Nhật Bản (JPN)1010

Danh hiệu

Những tay vợt sau đây giành được danh hiệu đầu tiên ở các nội dung đơn, đôi, hoặc đôi nam nữ:

Đôi

Thứ hạng cao nhất

Những tay vợt sau đây cao nhất ở mùa giải trong top 50 (in đậm là các tay vợt lần đầu tiên vào top 10):

Đơn
Đôi

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: WTA Tour 2022 http://www.itftennis.com/ http://www.wtatennis.com/ http://www.wtatennis.com/rankings/doubles http://www.wtatennis.com/rankings/singles https://www.brisbaneinternational.com.au/2021/11/b... https://www.tennis.com.au/tas/news/2021/10/25/hoba... https://www.abc.net.au/news/2021-12-29/sam-stosur-... https://www.insidethegames.biz/articles/1116494/no... https://www.billiejeankingcup.com/en/home.aspx https://www.nytimes.com/2021/12/01/sports/tennis/w...